PART 5 – TEST 5 (ETS 2019) 15 123456789101112131415161718192021222324252627282930 PART 5 - TEST 5 (ETS 2019) 1 / 30 The manager presented data on employee performance with ------- on measurable achievements. A. emphatic B. emphasis C. emphasize D. emphasized Trước chỗ trống là giới từ, sau chỗ trống là giới từ, nên chỗ trống là danh từ. Dịch nghĩa: Người quản lý trình bày dữ liệu về hiệu suất của nhân viên với sự nhấn mạnh về các thành tích có thể đo lường được. 2 / 30 Restaurants in Rondale must follow all ------- health guidelines. A. local B. locals C. locally D. localize Trước chỗ trống là Hạn định từ (all). Sau chỗ trống là cụm danh từ (health guidelines – các hướng dẫn về y tế/ sức khỏe). Vì thế, chỗ trống cần 1 tính từ. Dịch nghĩa: Các nhà hàng ở Rondale phải tuân theo tất cả các hướng dẫn y tế ở địa phương. 3 / 30 Supervisors will not ------- approve time off for employees during peak operational months. A. generalization B. generalize C. generally D. general Trước chỗ trống là trợ động từ (will), sau chỗ trống là động từ chính (approve). Vì thế chỗ trống cần trạng từ. Dịch nghĩa: Các giám sát viên thường không phê duyệt thời gian nghỉ cho nhân viên trong những tháng hoạt động cao điểm. 4 / 30 Using proper techniques to ------- items drastically reduces the risk of back injury. A. select B. lift C. damage D. attract Select (v): chọn Lift (v): nâng Damage (v): làm hư hại Attract (v): thu hút Dịch nghĩa: Việc sử dụng các kỹ thuật phù hợp để nâng các món đồ làm giảm đáng kể nguy cơ chấn thương lưng. 5 / 30 As the rental agreement with the Smith Group is set ------- soon, the available office space can be advertised. A. expired B. to expire C. will have expired D. expiring Mệnh đề đã có động từ chính chia thì (is set), nên chỗ trống là động từ không chia thì. “Set + to Vo” nên đáp án là B. Dịch nghĩa: Vì hợp đồng cho thuê với Smith Group sẽ sớm hết hạn, nên văn phòng trống sẽ được quảng cáo. 6 / 30 A ------- way to support economic growth in Ludlow City is to shop at area businesses. A. practice B. practicing C. practical D. practically Trước chỗ trống là hạn định từ (a). Sau chỗ trống là danh từ (way- cách). Chỗ trống cần tính từ. Giữa tính từ Ving và tính từ gốc, ta ưu tiên tính từ gốc. Dịch nghĩa: Một cách thiết thực để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế tại Ludlow City là mua sắm tại các doanh nghiệp trong khu vực. 7 / 30 Before work can begin at the construction site, the ------- permit applications must be processed. A. relevant B. relevantly C. relevance D. relevancies Trước chỗ trống là hạn định từ “the”. Sau chỗ trống là cụm danh từ ghép (permit application – đơn xin giấy phép). Vì thế, chỗ trống cần tính từ. Chú ý: cả “permit” và “application” đề là danh từ. Dịch nghĩa: Trước khi công việc có thể bắt đầu tại công trường xây dựng, các đơn xin giấy phép có liên quan phải được xử lý. 8 / 30 Any furniture purchased at Marty’s Superstore throughout February will be delivered ------- five business days. A. since B. between C. within D. above Sau chỗ trống là thông tin về khoảng thời gian (5 ngày làm việc), nên chỗ trống cần giới từ đi với khoảng thời gian. since + mốc thời gian between + 2 đối tượng (hoặc đi với liên từ and) within + khoảng thời gian above + nơi chốn Dịch nghĩa: Bất kỳ đồ nội thất nào được mua tại Marty siêu Superstore trong tháng hai sẽ được giao trong vòng năm ngày làm việc. 9 / 30 ------- food critics recommend ZJ’s Bistro as the best restaurant in the area, most local residents prefer Dree’s Cafe. A. Whenever B. Although C. So that D. Among Trong câu có 2 mệnh đề kết nối với nhau, nên chỗ trống cần liên từ. Đáp án A, B, C đều là liên từ. Nghĩa của 2 mệnh đề ngược nhau, nên ta chọn liên từ nhượng bộ. Dịch nghĩa: Mặc dù các nhà phê bình ẩm thực giới thiệu ZJ’s Bistro như là nhà hàng tốt nhất trong khu vực, nhưng hầu hết cư dân địa phương thích Dree’s Cafe hơn. 10 / 30 Sinee’s Catering is always ------- to deliver outstanding food to your special events. A. ready B. skillful C. complete D. delicious Ready (+ to Vo) (adj): sẵn sàng (để làm điều gì) Skillful (adj): khéo léo, có tay nghề Complete (adj): hoàn thành, đầy đủ Delicious (adj): ngon miệng Dịch nghĩa: Sinee’s Catering luôn luôn sẵn sàng để cung cấp thức ăn vượt trội cho các sự kiện đặc biệt của bạn. 11 / 30 Toronto is one of three cities being ------- as the host for the next convention of the Global Society of Accountants. A. found B. categorized C. known D. considered Found (quá khứ của find) (v): tìm thấy Categorize (v): phân loại Known (quá khứ của know) (v): biết Consider (+ as) (v): xem xét (như) Dịch nghĩa: Toronto là một trong ba thành phố được xem như nơi tổ chức hội nghị tiếp theo của Hiệp hội Kế toán Toàn cầu. 12 / 30 A marketing campaign was designed to target ------- of the three demographics we identified. A. which B. other C. either D. each Chỗ trống cần 1 đại từ bất định đứng trước chữ “of”. Loại đáp án A, vì chỗ trống không cần đại từ quan hệ. Loại đáp án B, vì “other” không đứng một mình. Loại đáp án C, vì “either of” dùng với số lượng là 2 (hoặc cái này hoặc cái kia). Dịch nghĩa: Một chiến dịch tiếp thị được thiết kế để nhắm mục tiêu vào từng nhân khẩu học trong 3 chúng tôi xác định. 13 / 30 Ms. Tillinghast has received several awards ------- her innovative ideas. A. away B. for C. often D. across Win/accept/receive an award for sth: nhận giải thưởng về/cho cái gì Dịch nghĩa: Cô Tillinghast đã nhận một số giải thưởng cho các ý tưởng sáng tạo của cô ấy. 14 / 30 Adalet Farm’s unique method of irrigating vegetables has proved to be ------- effective. A. far B. correctly C. highly D. much Chỗ trống là một trạng từ, bổ nghĩa cho tính từ phía sau (effective – có hiệu quả). Far (adv, adj): xa Correctly (adv): đúng đắn Highly (adv): cao Much (adv, det, pronoun): nhiều. (Khi “much” là trạng từ thì thường bổ nghĩa cho động từ, ít khi bổ nghĩa cho tính từ). Dịch nghĩa: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farmalet đã chứng minh là có hiệu quả cao. 15 / 30 Senior hotel manager salaries differ ------- by company, location, and experience. A. great B. greater C. greatly D. greatest Trước chỗ trống là động từ (differ – khác biệt), sau chỗ trống là giới từ “by”. Chỗ trống cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ. Đáp án A và C đều là trạng từ. Dịch nghĩa phù hợp, ta chọn C. Great (adv,adj): rất tốt Greatly (adv): nhiều, đáng kể Dịch nghĩa: Lương quản lý khách sạn cao cấp khác nhau đáng kể tùy theo công ty, địa điểm và kinh nghiệm. 16 / 30 Cabinetmaker Finley Orcheta uses the finest woodworking machines imported ------- Denmark. A. from B. against C. about D. before Dịch nghĩa: Thợ làm tủ Finley Orcheta sử dụng các máy chế biến gỗ tốt nhất được nhập khẩu từ Đan Mạch. 17 / 30 At Sloat Publishing, interns are assigned to a ------- of positions with increasing responsibility. A. frequency B. length C. shortage D. series Frequency (n): tần suất Length (n): độ dài Shortage (n): sự thiếu hụt Series (n): chuỗi, một loạt Dịch nghĩa: Tại Sloat Publishing, thực tập sinh được phân công vào hàng loạt vị trí với trách nhiệm tăng dần. 18 / 30 Skovent Products’ sales revenue showed a ------- improvement at the end of last quarter. A. respective B. crowded C. marked D. diverse Respective (adj): tương ứng Crowded (adj): đông đúc Marked (adj): rõ rệt Diverse (adj): đa dạng Dịch nghĩa: Doanh thu bán hàng của Skovent Products đã cho thấy sự cải thiện rõ rệt vào cuối quý trước. 19 / 30 ------- the proposal for the Southside Library garden was incomplete and had an unclear timetable, it was rejected. A. Until B. Because C. While D. Unless 4 đáp án đều là liên từ nên ta dịch nghĩa. Dịch nghĩa: Bởi vì đề xuất cho khu vườn của Thư viện Southside không đầy đủ và có thời gian biểu không rõ ràng, nên nó đã bị từ chối. 20 / 30 Even employees who ------- were not familiar with the new software program have found it easy to use. A. initially B. annually C. successfully D. inadvertently Initially (adv): ban đầu Annually (adv): hàng năm Successfully (adv): thành công Inadvertently (adv): không cố ý Dịch nghĩa: Ngay cả những nhân viên ban đầu không quen thuộc với chương trình phần mềm mới cũng thấy nó dễ sử dụng. 21 / 30 The conference fee ------- admittance to more than twenty workshops and seminars. A. include B. includes C. is included D. including Đây là câu động từ. Ta thấy trong câu chưa có động từ chính, nên chỗ trống cần động từ chia thì. Vì thế ta loại D. Sau chỗ trống có danh từ (admittance – sự cho vào cửa), vì thế chỗ trống là động từ thể chủ động. Chủ từ là danh từ số ít (fee), vì thế động từ chia số ít. (Danh từ không có s, chọn động từ có s). Dịch nghĩa: Phí của hội nghị bao gồm sự cho vào cửa của hơn 20 hội thảo thảo luận và hội thảo chuyên đề. 22 / 30 The poll shows how often company executives make financial decisions that are ------- by employee opinions. A. acted B. trained C. reminded D. influenced Act (v): hành động Train (v): đào tạo Remind (v): nhắc nhở Influence (v): ảnh hưởng Dịch nghĩa: Cuộc thăm dò cho thấy tần suất các giám đốc điều hành của công ty đưa ra quyết định tài chính mà các quyết định đó bị ảnh hưởng bởi ý kiến của nhân viên. CHÚ Ý: Trong câu có chứa Mệnh đề danh ngữ và Mệnh đề quan hệ. - Mệnh đề danh ngữ: “how often company executives make financial decisions”. Mệnh đề này bắt đầu bằng “how”, đóng vai trò như 1 danh từ làm Object sau động từ “show”. - Mệnh đề quan hệ: “that are influenced by employee opinions”. Mệnh đề nay bổ nghĩa cho danh từ “decisions” phía trước. 23 / 30 During negotiations, Mr. DuPont insisted that price ------- be implemented without delay. A. expectations B. institutions C. sensations D. reductions Expectation (n): kì vọng Institution (n): cơ quan/tổ chức Sensation (n): cảm giác Reduction (n): sự giảm Dịch nghĩa: Trong các cuộc đàm phán, ông DuPont nhấn mạnh rằng việc giảm giá nên được thực hiện ngay lập tức. Chú ý thêm: Trong câu có chứa Câu giả định S1 + V1 + THAT + S2 +V2 V1: động từ “insist” thể hiện sự yêu cầu. V2: ở dạng nguyên mẫu (be implemented) 24 / 30 Customers who submit payments ------- March 10 will be charged a late fee. A. after B. behind C. quite D. almost Sau chỗ trống là thông tin về thời gian, nên chỗ trống cần một giới từ thời gian. Dịch nghĩa: Khách hàng mà nộp tiền thanh toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ bị tính phí trễ hạn. 25 / 30 Green Grocer customers should request assistance from staff instead of removing products from the top shelves -------. A. themselves B. their own C. them D. their Chỗ trống đứng ở cuối câu. Trước chỗ trống là cụm danh từ đã hoàn chỉnh (vì danh từ shelves ở dạng số nhiều). Do đó, tại chỗ trống ta chọn đại từ phản thân. Dịch nghĩa: Các khách hàng của Green Grocer nên yêu cầu hỗ trợ từ nhân viên thay vì tự mình lấy các sản phẩm khỏi các kệ sách phía trên cùng. 26 / 30 After the team meeting next week, Ms. Li ------- whether the project deadline needs to be changed. A. to decide B. deciding C. will decide D. has decided Trước chỗ trống là chủ từ Ms. Li. Chỗ trống cần động từ chia thì. Có dấu hiệu nhận biết “next week” nên ta chọn Thì tương lai đơn. Chú ý thêm: “whether the project deadline needs to be changed” là mệnh đề danh ngữ, đóng vai trò như một danh từ. Vì thế động từ “need” là động từ chia thì của chủ từ “the project deadline”. Dịch nghĩa: Sau buổi họp nhóm tuần tới, cô Li sẽ quyết định xem liệu hạn chót của dự án có cần thay đổi hay không. 27 / 30 Prices at Taylor City Books are ------- lower than at other online bookstores. A. more significant B. significant C. significance D. significantly Trước chỗ trống là linking verb. Sau chỗ trống là tính từ (low – thấp). Chỗ trống cần một trạng từ, nên ta chọn D. Chú ý: “lower than” là dạng so sánh hơn của tính từ “low”. Dịch nghĩa: Giá tiền ở Nhà sách Taylor City thì thấp hơn rất nhiều so với các nhà sách trực tuyến khác. 28 / 30 A record number of appliance ------- came into the Port of Reece last month. A. shipments B. shipping C. shipment D. shipped Trước chỗ trống là danh từ (appliance – thiết bị). Sau chỗ trống là động từ chia thì (came-đến). Nếu ta chưa xác định được ngay đáp án, thì hãy nhìn hết cả câu. Ta thấy cụm danh từ “a record number of appliance” vẫn chưa kết thúc, mà phải kết thúc ở chỗ trống. Vì thế chỗ trống cần danh từ. “A number of + Danh từ số nhiều”, nên chỉ có A là đáp án đúng. Dịch nghĩa: Một số lượng kỷ lục các lô hàng thiết bị đã đến Cảng Reece vào tháng trước. 29 / 30 Pantep, Inc., works ------- with customers to establish long-term partnerships. A. nearly B. closely C. recently D. newly Chỗ trống là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “work” ở phía trước. Nearly (adv): gần như, dường như Closely (adv): chặt chẽ Recently (adv): gần đây (recently thường dùng trong Thì quá khứ) Newly (adv): mới Dịch nghĩa: Pantep, Inc., làm việc chặt chẽ với khách hàng để thiết lập quan hệ đối tác lâu dài. 30 / 30 The ------- of this workshop is to equip business leaders with the tools to make prudent financial decisions. A. guide B. experience C. aim D. solution Guide (n): hướng dẫn ; Experience (n): kinh nghiệm Aim (n): mục đích ; Solution (n): giải pháp Dịch nghĩa: Mục đích của hội thảo này là để trang bị cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp các công cụ để đưa ra các quyết định tài chính thận trọng. Chú ý thêm: động từ “equip” đi với giới từ “with”. Your score is d2dtoeic 2024-06-18T15:13:05+07:00